Học tập

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 7 – Global Success (Có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh – Global Success 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7
  • Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 
  • Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 – Global Success

Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7

PART A. LISTENING (1,5 points)

I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.

1. What time will Liam be free on Sunday? (B)

A. Before 10 a.m.
B. After 4 p.m.
C. At 3.30 p.m.

2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B)

A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.
B. The smooth movements of the puppeteers.
C. The rural scenes of old Vietnamese villages.

3. What food will Chau and Liam have before the show? (H)

A. Beef noodle soup.
B. Hot dogs.
C. Hamburgers.

II. Listen to the talk about taking advantage of things around you. Tick (v) T (True) or (F) False. You will listen TWICE.

T

F

1. ________ You can use new glass bottles to grow herbs and flowers in. (B)

2. ________ You can make house models with ice cream sticks and coloured straws. (B)

3. ________ Collecting some seashells in the sand makes you bored while you’re cleaning the beach. (H)

PART B. LANGUAGE (2,5 points)

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. A.watched B. phoned C. preferred D. followed (B)

2. A. midterm B.pepper C. prefer D. preserve (B)

II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.

1. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has ________. (H)

A. flu
B. sunburn
C. spots
D. stomachache

2. He is a great artist. He can _____________ in both _____________. (H)

A. carved – eggshell
B. plant – wood and eggshells
C. plant – stone and eggshells
D. carve – wood and eggshells

3. They are very _____________ about their volunteer program. (H)

A. excited
B. excite
C. exciting
D. excitement

4. My son usually _____________ his homework in the evenings. (H)

A. do
B. does
C. did
D. is doing

5. I have got _____________ apple in my bag. (B)

A. a
B. an
C. the
D. no article

6. What delicious food! _________ your mother _________ it? (H)

A. Does/cook
B. Will/cook
C. Did/cook
D. Is/ cooking

7. Your sister likes cooking, and I do,_____________. (B)

A. so
B. either
C. too
D. neither

8. Who _____________ the garden when you are away? (H)

A. looked after
B. will look at
C. looked at
D. will look after

PART C. READING COMPREHENSION (2,0 points)

I. Choose the correct word for each blank in the following passage.

A recent report showed which countries were the healthiest to live in. It included things like how long people live and what kind (1)_____________ health problems they have. Some of the countries on the list were Australia, Italy and France ; and Japan was at (2)_____________ top. In Japan, more people live to be over eighty years old than in any other countries. Part of the reason is that people have a very (3)_____________ diet. They eat a lot of fish and vegetables. They don’t eat much red meat and cheese . We don’t all have to (4)_____________ in Japan to be healthier, but we should definitely all eat more fish and do more exercise , too.

1. A. of B. with C. on D. from (B)

2. A. a B. an C. the D. no article (B)

3. A. healthy B. awful C. exciting D. bad (H)

4. A. living B. lived C. live D. to live (B)

II. Read the passage and choose the best answer for each question.

October 27th, 2018

Dear Anna,

How are you? I’m fine. I am very busy with school and my hobbies. I have basketball practice twice a week – every Tuesday and Thursday afternoons. I play basketball quite well. Each practice is two hours and then I have to go home and do my homework. Every Friday we have a Maths quiz (a short exam). So I have to work extra hard on school work after my basketball Thursday practice. I’m quite good at Maths. Also, every Saturday morning I enjoy jogging around the park. I like taking my dog, Jimmy, with me. We like running quickly together. ….

Yours,

Diana

1. Who writes the letter? (B)

A. Anna
B. Diana
C. both of them
D. none of them

2. What sports does Diana play twice a week? (B)

A. baseball
B. football
C. basketball
D. badminton

3. When does Diana play sports? (B)

A. Monday and Thursday
B. Sunday and Thursday
C. Wednesday and Thursday
D. Tuesday and Thursday

4. How does Diana study Maths? (H)

A. quite well
B. quite badly
C. quite quickly
D. quite slowly

PART D. WRITING (2,0 points)

I. Find out the mistake.

1. Did (A) you buy some (B) bottles of (C) water for a (D) picnic yesterday? (B)

2. Because (A)the (B)car was expensive, my (C) uncle bought it (D) yesterday. (H)

3. They didn’t go (A) fishing (B) two days (C) ago, and so did we. (B)

4. David’sparents (A) usually goes (B)for a walk in the park (C) near their (D) house. (H)

II. Rewrite the following sentences so that the second sentence means exactly the same as the sentence before it.

1. This film is different from the one I saw last night. (VD)

– This film is not _____________________________________________.

2. This exercise is more difficult than that one. (VD)

– That exercise is not __________________________________________.

PART E. SPEAKING (2,0 points)

Topic 1. Talk about your favourite hobby.

Question 1. Do you think that someone has to take up doing something interesting in her/ his free time? Why? / Why not?

Question 2. Do you think your hobby will be useful to others? Why? / Why not?

Topic 2. Talk about how to stay healthy.

Question 1. Do you think doing outdoor activities will help you stay healthy? Why? / Why not?

Question 2. Do you think staying healthy will help your life become meaningful? Why? / Why not?

Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

1

Nghe

10

6

5

4

15

10

2

Ngôn ngữ

15

12

10

8

25

20

3

Đọc

15

10

5

5

20

15

4

Viết

10

5

10

5

20

15

5

Nói

10

10

20

Tổng

40

20

30

20

20

10

38

60

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 – Global Success

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng
số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I.

LISTENING

1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Liam và Châu để chọn câu trả lời đúng có liên quan đến các chủ đề
“Music and Arts”

Nhận biết: Nghe để chọn thông tin chi tiết

2

2

0

Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

2. Nghe một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề
“Hobbies”,

Nhận biết: – Nghe lấy thông tin để chọn câu Đúng hay Sai

2

2

0

Thông hiểu:
– Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

II.

LANGUAGE

1. Pronunciation : – Phát âm cuối “ed” của động từ có quy tắc ; nguyên âm ” /ə/ và /ɜ:/ ”
(MCQ)

Nhận biết: – Nhận biết cách phát âm “ED” thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.

2

2

0

Thông hiểu:

0

0

Vận dụng:

0

0

2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề “Hobbies”, “Health”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
(MCQ)

Nhận biết:

0

0

Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ đề “Hobbies”, “Healthy”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
– Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.

2

2

0

Vận dụng:

0

0

3. Grammar Article: a, an, the, a lot of, lots of, a few, too, so,
Word form
Present tense

Nhận biết: – Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, some, any, either, neither, too, so

2

2

0

Thông hiểu:
– Hiểu và phân biệt thì Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai đơn

4

4

0

Vận dụng:

0

0

III.

READING

1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm “Healthy Living”

Nhận biết:
– Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

3

3

0

Thông hiểu:
– Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
kết về mặt văn bản.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm “Hobbies”.

Nhận biết:
– Thông tin chi tiết

3

3

0

Thông hiểu:
– Hiểu ý chính của bài đọc và đưa ra câu trả lời phù hợp.
– Hiểu được nghĩa tham chiếu.
– Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

1

1

0

Vận dụng:

0

0

IV.

WRITING

Nhận biết: Xác định lỗi sai về ” some/ any ; either/ neither”

2

2

0

1. Error identification
Xác định lỗi sai

Thông hiểu: – Xác định lỗi sai về sự hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however)

2

2

0

2. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước

Vận dụng: – Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. ( So sánh hơn -> So sánh không bằng/ different from -> not the same as)

2

0

2

Vận dụng cao:

V.

SPEAKING

0

0

Trình bày chủ đề về “Hobbies” hoặc “Healthy Living”

0

0

Nhận biết:

0

0

2. Topic speaking

Thông hiểu:
– Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề.
Vận dụng:
– Sử dụng từ vựng và cấu trúc
linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.

6

0

6

3. Q&A

Vận dụng cao:
– Hiểu và trả lời được câu hỏi của bạn cùng nhóm và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục.

2

0

2

Tổng

16

0

12

0

0

8

0

2

28

10

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tiếng Anh – Global Success 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7
  • Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 
  • Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 – Global Success

Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7

PART A. LISTENING (1,5 points)

I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.

1. What time will Liam be free on Sunday? (B)

A. Before 10 a.m.
B. After 4 p.m.
C. At 3.30 p.m.

2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B)

A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.
B. The smooth movements of the puppeteers.
C. The rural scenes of old Vietnamese villages.

3. What food will Chau and Liam have before the show? (H)

A. Beef noodle soup.
B. Hot dogs.
C. Hamburgers.

II. Listen to the talk about taking advantage of things around you. Tick (v) T (True) or (F) False. You will listen TWICE.

T

F

1. ________ You can use new glass bottles to grow herbs and flowers in. (B)

2. ________ You can make house models with ice cream sticks and coloured straws. (B)

3. ________ Collecting some seashells in the sand makes you bored while you’re cleaning the beach. (H)

PART B. LANGUAGE (2,5 points)

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. A.watched B. phoned C. preferred D. followed (B)

2. A. midterm B.pepper C. prefer D. preserve (B)

II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.

1. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has ________. (H)

A. flu
B. sunburn
C. spots
D. stomachache

2. He is a great artist. He can _____________ in both _____________. (H)

A. carved – eggshell
B. plant – wood and eggshells
C. plant – stone and eggshells
D. carve – wood and eggshells

3. They are very _____________ about their volunteer program. (H)

A. excited
B. excite
C. exciting
D. excitement

4. My son usually _____________ his homework in the evenings. (H)

A. do
B. does
C. did
D. is doing

5. I have got _____________ apple in my bag. (B)

A. a
B. an
C. the
D. no article

6. What delicious food! _________ your mother _________ it? (H)

A. Does/cook
B. Will/cook
C. Did/cook
D. Is/ cooking

7. Your sister likes cooking, and I do,_____________. (B)

A. so
B. either
C. too
D. neither

8. Who _____________ the garden when you are away? (H)

A. looked after
B. will look at
C. looked at
D. will look after

PART C. READING COMPREHENSION (2,0 points)

I. Choose the correct word for each blank in the following passage.

A recent report showed which countries were the healthiest to live in. It included things like how long people live and what kind (1)_____________ health problems they have. Some of the countries on the list were Australia, Italy and France ; and Japan was at (2)_____________ top. In Japan, more people live to be over eighty years old than in any other countries. Part of the reason is that people have a very (3)_____________ diet. They eat a lot of fish and vegetables. They don’t eat much red meat and cheese . We don’t all have to (4)_____________ in Japan to be healthier, but we should definitely all eat more fish and do more exercise , too.

1. A. of B. with C. on D. from (B)

2. A. a B. an C. the D. no article (B)

3. A. healthy B. awful C. exciting D. bad (H)

4. A. living B. lived C. live D. to live (B)

II. Read the passage and choose the best answer for each question.

October 27th, 2018

Dear Anna,

How are you? I’m fine. I am very busy with school and my hobbies. I have basketball practice twice a week – every Tuesday and Thursday afternoons. I play basketball quite well. Each practice is two hours and then I have to go home and do my homework. Every Friday we have a Maths quiz (a short exam). So I have to work extra hard on school work after my basketball Thursday practice. I’m quite good at Maths. Also, every Saturday morning I enjoy jogging around the park. I like taking my dog, Jimmy, with me. We like running quickly together. ….

Yours,

Diana

1. Who writes the letter? (B)

A. Anna
B. Diana
C. both of them
D. none of them

2. What sports does Diana play twice a week? (B)

A. baseball
B. football
C. basketball
D. badminton

3. When does Diana play sports? (B)

A. Monday and Thursday
B. Sunday and Thursday
C. Wednesday and Thursday
D. Tuesday and Thursday

4. How does Diana study Maths? (H)

A. quite well
B. quite badly
C. quite quickly
D. quite slowly

PART D. WRITING (2,0 points)

I. Find out the mistake.

1. Did (A) you buy some (B) bottles of (C) water for a (D) picnic yesterday? (B)

2. Because (A)the (B)car was expensive, my (C) uncle bought it (D) yesterday. (H)

3. They didn’t go (A) fishing (B) two days (C) ago, and so did we. (B)

4. David’sparents (A) usually goes (B)for a walk in the park (C) near their (D) house. (H)

II. Rewrite the following sentences so that the second sentence means exactly the same as the sentence before it.

1. This film is different from the one I saw last night. (VD)

– This film is not _____________________________________________.

2. This exercise is more difficult than that one. (VD)

– That exercise is not __________________________________________.

PART E. SPEAKING (2,0 points)

Topic 1. Talk about your favourite hobby.

Question 1. Do you think that someone has to take up doing something interesting in her/ his free time? Why? / Why not?

Question 2. Do you think your hobby will be useful to others? Why? / Why not?

Topic 2. Talk about how to stay healthy.

Question 1. Do you think doing outdoor activities will help you stay healthy? Why? / Why not?

Question 2. Do you think staying healthy will help your life become meaningful? Why? / Why not?

Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian (Phút)

1

Nghe

10

6

5

4

15

10

2

Ngôn ngữ

15

12

10

8

25

20

3

Đọc

15

10

5

5

20

15

4

Viết

10

5

10

5

20

15

5

Nói

10

10

20

Tổng

40

20

30

20

20

10

38

60

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 – Global Success

TT

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng
số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I.

LISTENING

1. Nghe một đoạn hội thoại giữa Liam và Châu để chọn câu trả lời đúng có liên quan đến các chủ đề
“Music and Arts”

Nhận biết: Nghe để chọn thông tin chi tiết

2

2

0

Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

2. Nghe một đoạn độc thoại liên quan đến chủ đề
“Hobbies”,

Nhận biết: – Nghe lấy thông tin để chọn câu Đúng hay Sai

2

2

0

Thông hiểu:
– Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

II.

LANGUAGE

1. Pronunciation : – Phát âm cuối “ed” của động từ có quy tắc ; nguyên âm ” /ə/ và /ɜ:/ ”
(MCQ)

Nhận biết: – Nhận biết cách phát âm “ED” thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.

2

2

0

Thông hiểu:

0

0

Vận dụng:

0

0

2. Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề “Hobbies”, “Health”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
(MCQ)

Nhận biết:

0

0

Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ đề “Hobbies”, “Healthy”, “Community Service”, “Food and Drink”, “A Visit To A School”
– Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.

2

2

0

Vận dụng:

0

0

3. Grammar Article: a, an, the, a lot of, lots of, a few, too, so,
Word form
Present tense

Nhận biết: – Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, some, any, either, neither, too, so

2

2

0

Thông hiểu:
– Hiểu và phân biệt thì Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai đơn

4

4

0

Vận dụng:

0

0

III.

READING

1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm “Healthy Living”

Nhận biết:
– Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

3

3

0

Thông hiểu:
– Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên
kết về mặt văn bản.

1

1

0

Vận dụng:

0

0

2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm “Hobbies”.

Nhận biết:
– Thông tin chi tiết

3

3

0

Thông hiểu:
– Hiểu ý chính của bài đọc và đưa ra câu trả lời phù hợp.
– Hiểu được nghĩa tham chiếu.
– Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

1

1

0

Vận dụng:

0

0

IV.

WRITING

Nhận biết: Xác định lỗi sai về ” some/ any ; either/ neither”

2

2

0

1. Error identification
Xác định lỗi sai

Thông hiểu: – Xác định lỗi sai về sự hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however)

2

2

0

2. Sentence transformation
Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước

Vận dụng: – Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. ( So sánh hơn -> So sánh không bằng/ different from -> not the same as)

2

0

2

Vận dụng cao:

V.

SPEAKING

0

0

Trình bày chủ đề về “Hobbies” hoặc “Healthy Living”

0

0

Nhận biết:

0

0

2. Topic speaking

Thông hiểu:
– Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề.
Vận dụng:
– Sử dụng từ vựng và cấu trúc
linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.

6

0

6

3. Q&A

Vận dụng cao:
– Hiểu và trả lời được câu hỏi của bạn cùng nhóm và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục.

2

0

2

Tổng

16

0

12

0

0

8

0

2

28

10

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button